Giống như nhiều quốc gia khác trên thế giới hiện nay, Đài Loan sử dụng một ngôn ngữ chính thức tại quốc gia của mình. Sau một quá trình dài hình thành và phát triển, ngôn ngữ phổ biến hiện nay được sử dụng là tiếng Đài Loan hay còn gọi là tiếng Phúc Kiến Đài Loan. Cùng với đó là nhu cầu dịch thuật, dịch tên tiếng Việt sang tiếng Đài Loan chuẩn ngày càng cần thiết.
Tiếng Đài Loan được coi là một biến thể của tiếng Mân Nam. Và bây giờ Phúc Kiến vẫn được nói bởi 70% dân số cùng với tiếng Quan Thoại . Tiếng Đài Loan được coi là một ngôn ngữ độc lập vì nó có các âm tiết hoàn toàn khác và không giống với tiếng Quan Thoại.
Vì vậy, khi sang Đài Loan, bạn có thể sử dụng cả tiếng Đài Loan hoặc tiếng Quan Thoại .
Tiếng Trung Quốc và Đài Loan có khác nhau không?
Tiếng Đài Loan được coi là ngôn ngữ địa phương, trong khi tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng phổ thông là ngôn ngữ thông dụng và thường được giới trẻ sử dụng. Người Đài Loan sử dụng ngôn ngữ phồn thể trong khi tiếng Trung Quốc sử dụng ngôn ngữ giản thể. Đây cũng là điểm khác biệt lớn nhất giữa hai ngôn ngữ này.
Giữa họ cũng vậy, có sự khác biệt về giọng điệu. Khi phát âm tiếng Trung sẽ chủ yếu phát âm thậm chí ít cao độ hơn nên cảm xúc sẽ không nhiều trong khi tiếng Đài Loan có vẻ chiếm ưu thế hơn. Ngôn ngữ này có đầy đủ các âm trầm, cao và âm sắc khi nói sẽ tạo ra nhiều âm sắc khác nhau, từ đó có sự thể hiện rõ ràng hơn rất nhiều thông qua ngôn ngữ.
Danh sách tên tiếng Đài Loan cho nam hay
STT | Tên | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất, phong cách thoải mái |
2 | Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
3 | Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Ý nghĩa tốt đẹp |
4 | Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú và sáng sủa |
5 | Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ |
6 | Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | người tài giỏi xuất chúng |
7 | Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp và hiên ngang |
8 | Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | anh tuấn và kiệt xuất |
9 | Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | văn nhã, lịch sự |
10 | Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách và mạnh mẽ |
11 | Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
12 | Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã và mộc mạc |
13 | Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn như biển cả |
14 | Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu hiền từ |
15 | Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ |
16 | Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | khí chất hiên ngang |
17 | Lập Thành | lì chéng | 立诚 | chân thành, trung thực |
18 | Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, tốt bụng |
19 | Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | sâu sắc, thấu đáo |
20 | Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | người thông suốt vạn vật |
21 | Minh Triết | míng zhé | 明哲 | biết nhìn xa trông rộng |
22 | Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | chân thành |
23 | Bác Văn | bó wén | 博文 | là người học rộng tài cao |
24 | Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, phi phàm |
25 | Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
26 | Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, có trí trí tuệ |
27 | Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài, có trí hơn người |
28 | Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | nguồn nước to lớn |
29 | Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
30 | Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận vui vẻ |
31 | Thần Phù | chén fú | 晨芙 | hoa sen bình minh |
32 | Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương |
33 | Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã và lãng mạn |
34 | Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như họa |
35 | Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | ánh sáng rực rỡ, bao dung |
36 | Thịnh Nam | shèng nán | 晟楠 | kiên cố, vững chắc |
37 | Thư Di | shū yí | 书怡 | dịu dàng nho nhã |
38 | Thường Hi | cháng xī | 嫦曦 | dung mạo đẹp như Hằng Nga |
39 | Uyển Dư | wǎn yú | 婉玗 | xinh đẹp và ôn thuận |
40 | Uyển Đình | wǎn tíng | 婉婷 | hòa thuận và ôn hòa |
41 | Vũ Đình | yǔ tíng | 雨婷 | dịu dàng, xinh đẹp |
42 | Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | thuần khiết, ưu tú |
43 | Y Na | yī nà | 依娜 | phong thái xinh đẹp |
44 | Nguyệt Thảo | Yuè Cǎo | 月 草 | ánh trăng sáng |
45 | Hiểu Khê | Xiǎo Xī | 曉 溪 | thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ |
46 | Tử Yên | Zi Ān | 子 安 | Cuộc đời bình yên |
47 | Bội Sam | Bèi Shān | 琲 杉 | Bảo bối và quý giá |
48 | Tiêu Lạc | Xiāo Lè | 逍 樂 | Âm thanh tự tại và phiêu diêu |
49 | Châu Sa | Zhū Shā | 珠 沙 | Ngọc trai và cát |
50 | Y Cơ | Yī Jī | 医 机 | Tâm hướng thiện |
51 | Tư Hạ | Sī Xiá | 思 暇 | Vô tư, vô lo vô nghĩ |
52 | Hồ Điệp | Hú Dié | 蝴 蝶 | Hồ bươm bướm |
53 | Tĩnh Anh | Jìng Yīng | 靜 瑛 | Lặng lẽ tỏa sáng |
54 | Á Hiên | Yà Xuān | 亚 轩 | Khí chất hiên ngang |
55 | Bạch Dương | Bái Yáng | 白 羊 | Con cừu trắng non nớt |
56 | Thục Tâm | Shū Xīn | 淑 心 | Cô gái đoan trang, đức hạnh |
57 | Uyển Đồng | Wǎn Tóng | 婉 瞳 | Người sở hữu đôi mắt đẹp |
58 | Tú Linh | Xiù Líng | 秀 零 | Mưa lác đác trên ruộng lúa |
59 | Giai Tuệ | Jiā Huì | 佳 慧 | Tài chí, thông minh |
60 | Cẩn Y | Jǐn Yì | 谨 意 | chu đáo, cẩn thận |
Tên tiếng đài loan hay cho nữ
STT | Tên | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | Cẩn Mai | jǐn méi | 瑾梅 | ngọc đẹp, hoa mai |
2 | Di Giai | yí jiā | 怡佳 | phóng khoáng, xinh đẹp |
3 | Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | thanh bạch |
4 | Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | một loại ngọc đẹp |
5 | Hâm Đình | xīn tíng | 歆婷 | vui vẻ, xinh đẹp |
6 | Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | xinh đẹp |
7 | Hi Văn | xī wén | 熙雯 | đám mây đẹp |
8 | Họa Y | huà yī | 婳祎 | thùy mị và xinh đẹp |
9 | Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | ngọc thạch |
10 | Lộ Khiết | lù jié | 露洁 | trong trắng tinh khiết |
11 | Mộng Phạn | mèng fàn | 梦梵 | thanh tịnh |
12 | Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | xinh đẹp, lương thiện và hoạt bát |
13 | Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | xinh đẹp như hoa sen |
14 | Ninh Hinh | níng xīn | 宁馨 | ấm áp và yên lặng |
15 | Nghiên Dương | yán yáng | 妍洋 | biển cả xinh đẹp |
16 | Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | trân quý như ngọc |
17 | Nguyệt Thiền | yuè chán | 月婵 | xinh đẹp hơn Điêu Thuyền |
18 | Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | điềm đạm nho nhã |
19 | Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | xinh đẹp trong trắng |
20 | Nhược Vũ | ruò yǔ | 若雨 | duy mĩ đầy ý thơ |
21 | Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | viên ngọc đẹp |
22 | Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | điềm đạm, nho nhã và xinh đẹp |
23 | Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh và ngoan ngoãn |
24 | Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | có tài |
25 | Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú và xinh đẹp |
26 | Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp như tuyết |
27 | Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao và hiền thục |
28 | Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | thông minh |
29 | Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | đóa sen thanh tao |
30 | Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn và thanh tao |